Phí hành lý EVA Air được tính dựa trên tuyến đường bạn di chuyển. Tuy nhiên, bạn có biết cách hãng hàng không này tính toán phí hành lý như thế nào không. Với Công cụ tính phí hành lý EVA Air sẽ giúp cho bạn tính toán được mức phí hành lý cho hành trình sắp tới của mình. Để từ đó bạn có thể lên kế hoạch chi tiết cho chuyến bay sắp tới. Cùng Đại lý EVA Air tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Phụ phí hành lý quá ký
Trước khi check-in hành lý, hành khách vui lòng kiểm tra trang Thông tin hành lý và các trang web liên quan khác.
Hành lý ký gửi vượt quá mức hành lý miễn cước sẽ được tính phí hành lý quá cước theo quy định hiện hành. Nếu chuyến bay của bạn được khai thác bởi EVA/UNI Air. Hoặc hãng hàng không khai thác chặng bay dài nhất (MSC), sẽ do EVA/UNI Air quyết định. Nếu hành trình bay của bạn bao gồm nhiều chặng bay được vận hành bởi nhiều hãng hàng không. Thì quy định hành lý có thể sẽ áp dụng theo hãng hàng không khác.

Sơ đồ phí hành lý quá cước
Sơ đồ phí hành lý quá cước của vé tính theo kiện được chia thành Đài Loan và 5 vùng (Vùng 1~5). Phí hành lý quá ký được tính theo từng kiện trên cơ sở vùng. Nếu một kiện hành lý quá cân hoặc quá cỡ. Quý khách cũng cần phải trả thêm phí. Các khoản thanh toán được thực hiện bằng đô la Canada từ Canada, và bằng đô la Mỹ. Hoặc số tiền nội tệ tương đương ở địa phương đối với các quốc gia còn lại.
- Hạng thương gia Royal Laurel / Premium Laurel / Hạng thương gia: trọng lượng của mỗi hành lý không được vượt quá 32 kg.
- Hạng Phổ thông cao cấp và Hạng Phổ thông: trọng lượng của mỗi hành lý không được vượt quá 23 kg.
- Tổng kích thước thẳng của hành lý không được vượt quá 158 cm bất kể hạng ghế nào.
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Bảng 1 Phụ phí hành lý quá cước
- Áp dụng cho tất cả các đường bay ngoại trừ đường bay EVA Air đi Canada
- Tiền tệ: USD / Phí mỗi kiện
Phí hành lý từ Đài Loan đến các vùng
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|
140 | 170 | 200 | 230 | 260 |
Vùng 1 Đến
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
140 | 160 | 200 | 230 | 250 Lưu ý* | 260 |
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Giữa Vùng 2
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
170 | 200 | 230 | 250 | 260 | 270 |
Giữa Vùng 3
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
200 | 230 | 250 | 260 | 270 | 280 |
Giữa Vùng 4
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
230 | 250 Lưu ý* | 260 | 270 | 280 | 290 |
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Giữa Vùng 5
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
260 | 260 | 270 | 280 | 290 | 300 |
Lưu ý*: Giữa BKK (VÙNG 1) và AMS/VIE/LHR (VÙNG 4) sẽ tính phí 207 USD/kiện.
Khu vực phí hành lý (bao gồm Đài Loan và 5 vùng như sau)
- VÙNG 1: Nhật bản, Hàn Quốc, Philippines, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma cao, Thái Lan, Malaysia, Brunei, Singapore, Indonesia, Việt Nam, Campuchia, Lào, Myanmar
- VÙNG 2: Châu Đại Dương (bao gồm New Zealand, Úc), Micronesia (bao gồm Guam, Palau), Nga và châu Á (không bao gồm vùng 1, Đài Loan)
- VÙNG 3: LAX, SEA, SFO, YVR, HNL và Trung Đông
- VÙNG 4: Bắc Mỹ không bao gồm Vùng 3, châu Âu (bao gồm Thổ Nhĩ Kỳ), châu Phi
- VÙNG 5: Trung và Nam Mỹ
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Bảng 2 Phụ phí hành lý quá cước
- Áp dụng cho các đường bay khởi hành từ Canada
- Tiền tệ: CAD / Phí mỗi kiện
Giữa Vùng 3
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
260 | 300 | 330 | 340 | 350 | 360 |
Giữa Vùng 4
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
300 | 330 | 340 | 350 | 360 | 370 |
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Phí hành lý bổ sung
Quá cân
- 23 kg < trọng lượng ≦ 32 kg: 0,5 mức phụ phí kiện hành lý quá cước nên được áp dụng
- 32 kg < Trọng lượng ≦ 45 kg: 3 mức phụ phí kiện hành lý quá cước và được EVA Air chấp thuận trước khi khởi hành
- Trọng lượng > 45 kg: Không thể được chấp nhận dưới dạng hành lý ký gửi và chỉ được vận chuyển dưới dạng hàng hóa
Quá cỡ
- 158 cm < Kích thước < 203 cm: 1 mức phụ phí kiện hành lý quá cước nên được áp dụng
- 203 cm < Kích thước < 292 cm: 2 mức phụ phí kiện hành lý quá cước nên được áp dụng
- Kích thước > 292 cm: Không thể được chấp nhận dưới dạng hành lý ký gửi EVA Air. Và chỉ được vận chuyển dưới dạng hàng hóa
Ví dụ:
Nếu quý khách đi chuyến bay Hạng phổ thông từ Đài Bắc đến Hồng Kông (hạn mức hành lý: 2 kiện). Mang theo 1 kiện hành lý ký gửi (tổng kích thước 30 kg/150 cm). Và một bức tranh (tổng kích thước 8 kg/200 cm). Quý khách sẽ phải trả phí 70 USD (140 USD x 0,5 kiện). Cộng với phí quá khổ 140 USD cho một kiện, tổng cộng là 210 USD.
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Hành lý quá cước trả trước
Bảng 1 Sơ đồ phí hành lý quá cước trả trước cho vé
Tiền tệ: Giảm giá 10% theo USD
Giữa Đài Loan
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|
126 | 153 | 180 | 207 | 234 |
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Vùng 1 Đến
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
126 | 144 | 180 | 207 | 225 Lưu ý* | 234 |
Giữa Vùng 2
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
153 | 180 | 207 | 225 | 234 | 243 |
Giữa Vùng 3
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
180 | 207 | 225 | 234 | 243 | 252 |
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Giữa Vùng 4
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
207 | 225 Lưu ý* | 234 | 243 | 252 | 261 |
Giữa Vùng 5
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
234 | 234 | 243 | 252 | 261 | 270 |
Lưu ý*: Giữa BKK (VÙNG 1) và AMS/VIE/LHR (VÙNG 4) sẽ tính phí 225 USD/kiện.
Khu vực phí hành lý (bao gồm Đài Loan và 5 vùng như sau)
- VÙNG 1: Nhật bản, Hàn Quốc, Philippines, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma cao, Thái Lan, Malaysia, Brunei, Singapore, Indonesia, Việt Nam, Campuchia, Lào, Myanmar
- VÙNG 2: Châu Đại Dương (bao gồm New Zealand, Úc), Micronesia (bao gồm Guam, Palau), Nga và châu Á (không bao gồm vùng 1, Đài Loan)
- VÙNG 3: LAX, SEA, SFO, YVR, HNL và Trung và Nam Mỹ
- VÙNG 4: Bờ tây của Bắc Mỹ không bao gồm Vùng 3, châu Âu (bao gồm Thổ Nhĩ Kỳ), châu Phi
- VÙNG 5: Trung và Nam Mỹ
Công cụ tính phí hành lý EVA Air – Bảng 2 Sơ đồ phí hành lý quá ký trả trước
Tiền tệ: Giảm giá 10% theo CAD
Giữa Vùng 3
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
234 | 270 | 297 | 306 | 315 | 324 |
Giữa Vùng 4
Đài Loan | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
---|---|---|---|---|---|
270 | 297 | 306 | 315 | 324 | 333 |
Mua hàng tiện lợi và điều kiện mua hàng:
- Giảm giá đặc biệt 10% khi mua trên trang web của EVA Air.
- Tổng kích thước hành lý EVA Air không được vượt quá 158 cm.
- Khái niệm kiện: Có thể mua hành lý quá cước trả trước với tối đa 5 kiện hành lý quá cước.
- Mỗi hành khách (trừ trẻ sơ sinh không có ghế ngồi). Được phép trả trước chỉ một hành lý quá cước cho từng chặng bay.
- Hành lý quá cước trả trước không áp dụng cho vật nuôi, hành lý quá cỡ hoặc quá cân, dụng cụ thể thao lớn, v.v.
- Hoàn phí không tính phí. Có thể đổi sản phẩm nhưng chỉ ở cùng thành phố. Không được phép hoàn tiền một phần (ví dụ, mua 3 kiện nhưng chỉ dùng 2 kiện, cả hai trường hợp đều không được phép hoàn lại).
- Có sẵn sau khi mua vé và tối đa 4 giờ trước giờ khởi hành theo lịch.
- Hoàn tiền có thể áp dụng sau khi hoàn tất việc mua vé và cho đến 1 năm sau ngày khởi hành.
Đặt vé máy bay giá rẻ tại Đại lý EVA Air
Trên đây thông tin bạn cần biết về Công cụ tính phí hành lý EVA Air. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có những lựa chọn tốt nhất cho chuyến đi của mình! Nếu bạn muốn du lịch nước ngoài năm này, đừng ngại ngần mà hãy kết nối với EVA Air Việt Nam. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn về vé máy bay giá rẻ, tiện ích hàng không và visa du lịch, hoàn đổi vé máy bay EVA Air. Liên hệ 1900 6695 để biết thêm thông tin chi tiết và được hướng dẫn tận tình. Chúc bạn có một chuyến đi an toàn và đáng nhớ!